베트남어

국적묻기 

(VSL1교재 2과)


베트남어 국적묻기 썸네일


안녕하세요. 오늘은 베트남어로 국적 묻기에 대해 공부하도록 하겠습니다. 그 외에 베트남에서 예의를 지켜 공손하게 말하는 문법에 대해 설명하고, 국적을 묻는 과정에서 의문문을 만들고 그것에 대해 긍정적인 대답 및 부정적인 대답과 짧은 대답을 배웁니다. 그리고 제가 방금 말한 그리고 처럼 문장과 문장을 연결시키는 연결문과 이것,그것,저것 또는 이분,저분,그분 등등을 베트남어로 표현하는 방법을 배워보도록 하겠습니다.




회화 연습

  Bài 2!! Cô là người nước nào? 

 


[ Hoon và Mary gặp nhau lần đầu ]

 

 Hoon : Chào cô. 

 

Mary: Chào anh. Xin lỗi

          anh tên là Cheol, phải không? 

 

 Hoon : Dạ, không phải.

             Tôi không phải là Cheol. 

             Tôi tên Hoon.

             Còn cô, cô tên là gì? 

 

Mary: Tôi tên là Mary. 

          Anh là người Mỹ, phải không? 

 

 Hoon : Vâng, tôi là người Mỹ kkk

            Tôi đùa thôi !! tôi là người Hàn Quốc.



  

[ Nam gặp Ono và Hoon lần đầu ]

 

 Ono : Chào anh. 

 

 Nam : Chào cô. Xin lỗi,

            cô là người nước nào? 

  

 Ono : Tôi là người Nhật. 

           Tên tôi là Yoko Ono.  

           Còn anh, anh tên là gì? 

 

 Nam : Tôi tên là Nam. 

            Xin lỗi, còn đây là ai? 

 

 Ono : Đây là anh Hoon.

           Anh ấy là người Hàn Quốc. 

 

 Nam : Chào anh Hoon.

            Rất vui được gặp anh. 

 

 Hoon : Chào anh. 

            Rất vui được gặp anh. 







단어 암기

phải 맞다 / nước 나라 

không? 의문형을 만드는 / khong nào 어떤 

không 아니 / phải 옳다 

Nhật 일본Mỹ 미국 / Anh 영국 

người 사람đây 이분ai 누구 

Vâng / Da와 비슷한게 사용된다. 대답하기전 공손한 표현. 

Anh ấy / Anh 에 ấy가 붙으면서  3인칭이 된다. 








문법 공부

1.dạ

- 문장의 앞에 사용하는 단어로, 공손한 표현을 만든다.


A : Anh là người Việt, phải không?  

B : Dạ, phải. 

A : 당신은 베트남 사람이죠, 그렇죠?

B : 그렇습니다.

 

A : Chị là người Nhật, phải không? 

B : Dạ, không phải

A : 당신은 일본 사람이죠? 그렇죠?

B : 아닙니다.



2.phải không

의문문을 만들기 위해 문장 끝에 위치


질문 : Anh là người Mỹ, phải không? 

                    (당신은 미국 사람이죠. 그렇죠?)

 

긍정 : Phải / Vâng. Tôi là người Mỹ.

              (예 / 그렇습니다. 저는 미국사람이에요.)

 

부정 : Không / Không phải.  (아뇨./아니요.)

          Tôi không phải là người Mỹ, Tôi là người Hàn.

              (저는 미국사람이 아니고, 한국 사람이에요.)

 

짧은대답 : Dạ, phải / Dạ, vâng. (그렇습니다.)

                 Dạ, không phải  (아닙니다.)



3. 2인칭 3인칭 대명사 및 인칭 복수대명사

2인칭 : ông , bà , anh , chị , cô 

3인칭 : ông ấy , bà ấy , anh ấy , chị ấy , cô ấy 


Các

인칭대명사 앞에 붙어 복수형을 만든다.


2인칭 복수 : các anh , các cô , các bạn

3인칭 복수 : các anh ấy , các cô ấy 



4.còn (그런데,그리고)


a. Tôi là người Việt. Còn anh? 

       저는 베트남 사람입니다. 근데 당신은요?


b. Cô Jane là người Mỹ, 

   còn anh Hoon là người Hàn Quốc.

    제인씨는 미국사람이에요. 

    그리고 훈씨는 한국사람 입니다.



5.đây, đó/đấy,  kia 

                  그             저


đây (이)

ㄴ가까이 있는 사물을 가르킬때


đó / đấy (그)

ㄴ말하는 사람에게는 멀고, 듣는 사람에게 가까운 사물을 가르킬때


kia (저)

ㄴ 말하는 사람과 듣는 사람 모두에게 먼 사물을 가르킬때



ex.1)

A : Đây là anh Tom, người Mỹ. 

    Còn kia là anh Hoon, người Hàn. 

         이분은 미국인 Tom씨 입니다.

      그리고 저분은 한국인 Hoon씨 입니다.

 

A : Đây là cái gì?

B : Đó là cái ghế.

 A : 이것은 무엇입니까?

 B : 이것은 의자입니다.


cái gì? (무엇?) / ghế (의자)

là (~이다.) / người (사람)